THẠC SĨ NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
1. Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu tổng quát của Chương trình Thạc sỹ ngành Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp là cung cấp những kiến thức nâng cao về khảo sát, thiết kế nền móng các loại công trình dân dụng, công nghiệp và những dạng công trình xây dựng có liên quan gần như xây dựng công trình giao thông, công trình thủy,… dựa trên những lý luận và thực tiễn trong điều kiện Việt Nam, đồng thời thỏa mãn với tiến trình hòa nhập với các nước trong khu vực và trên thế giới.
- Chương trình đào tạo cũng sẽ là một diễn đàn thảo luận, trao đổi về kinh nghiệm trong công tác nghiên cứu, khảo sát và thiết kế, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành giúp cho học viên và kể cả giảng viên tham gia vào lĩnh vực này hiểu rõ hơn về lý thuyết và thực tiễn ứng dụng và phát triển ngành trong thực tế cuộc sống xây dựng hiện nay, nhằm góp phần giải quyết những vấn đề mà thực tế đang đặt ra.
- Mục tiêu cụ thể của chương trình: sau khi hoàn thành khóa học, các học viên có thể làm công tác giảng dạy hoặc nghiên cứu, công tác tại các ban ngành, các công ty xí nghiệp. Cụ thể là::
+ Giảng viên các trường đại học, cao đẳng có đào tạo các chuyên ngành về xây dựng dân dụng công nghiệp, xây dựng công trình giao thông và xây dựng công trình thủy,…
+ Các chuyên gia nghiên cứu, thiết kế, chủ nhiệm đồ án tại các Viện nghiên cứu, các Sở, Ban, Ngành về lĩnh vực khảo sát, thiết kế nền móng và công trình ngầm,…
+ Các nhà quản lý về lĩnh vực xây dựng có liên quan….
2. Khung cấu trúc chương trình đào tại trình độ thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
Mã số |
TÊN HỌC PHẦN |
Số Tín chỉ |
TC Lý thuyết |
TC thực hành |
|
CÁC HỌC PHẦN CHUNG |
5 |
4 |
1 |
KQDX01 |
Triết học |
2 |
2 |
0 |
KQDX02 |
Ngoại ngữ |
3 |
2 |
1 |
|
CÁC HỌC PHẦN BẮT BUỘC |
17 |
12 |
5 |
KQDX03 |
Phương pháp NCKH |
2 |
2 |
0 |
X01 |
Phương pháp phần tử hữu hạn |
3 |
2 |
1 |
X02 |
Động lực học kết cấu |
3 |
2 |
1 |
X03 |
Kết cấu bê tông cốt thép nâng cao |
3 |
2 |
1 |
X04 |
Kết cấu thép nâng cao |
3 |
2 |
1 |
X05 |
Cơ học đất nâng cao |
3 |
2 |
1 |
|
CÁC HỌC PHẦN TỰ CHỌN |
14 |
|
|
X06 |
Cơ kết cấu nâng cao |
3 |
2 |
1 |
X07 |
Nền móng nâng cao |
3 |
2 |
1 |
X08 |
Thiết kế công trình chịu động đất |
3 |
2 |
1 |
X09 |
Bê tông trong điều kiện khí hậu nóng ẩm Việt Nam |
3 |
2 |
1 |
X10 |
Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm đô thị |
3 |
2 |
1 |
X11 |
Kiểm định chất lượng công trình xây dựng |
3 |
2 |
1 |
X12 |
Lý thuyết độ tin cậy |
3 |
2 |
1 |
X13 |
Xử lý sự cố công trình xây dựng |
2 |
2 |
0 |
X14 |
Ổn định công trình |
3 |
2 |
1 |
X15 |
Khảo sát và nghiên cứu thực tế công trình |
2 |
0 |
2 |
|
TỐT NGHIỆP |
11 |
|
11 |
K08 |
Tham quan + PP thực hiện LVTN |
2 |
0 |
2 |
K09 |
Luận văn tốt nghiệp |
9 |
0 |
9 |
|
Tổng cộng |
45 |
|
|