THẠC SĨ NGÀNH KIẾN TRÚC
>> Chương trình đào tạo Sau đại học Kiến Trúc
1. Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu tổng quát của Chương trình đào tạo Thạc sĩ ngành Kiến trúc là cung cấp cho người học một chương trình đào tạo nâng cao làm cơ sở cho việc nghiên cứu lý luận và hành nghề kiến trúc trong bối cảnh Việt Nam.
- Mục tiêu cụ thể của chương trình là phát triển các năng lực nâng cao cho nhà kiến trúc trong tương lai bao gồm:
+ Khả năng về phương pháp luận: Nắm vững phương pháp khoa học để giải quyết những vấn đề của nghiên cứu lý luận & chuyên môn trong lĩnh vực kiến trúc phù hợp với các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành của Việt nam và thông lệ quốc tế. Biết vận dụng những tri thức được học để độc lập nghiên cứu, lý giải một số vấn đề lý luận & chuyên môn trong lĩnh vực kiến trúc;
+ Khả năng phân tích kiến thức của một số chuyên ngành có tính công cụ để làm nền tảng cho việc ứng dụng vào việc nghiên cứu lý luận & chuyên môn trong lĩnh vực kiến trúc;
+ Khả năng sáng tạo: nhằm tìm ra các giải pháp giải quyết các vấn đề trong quá trình nghiên cứu và thiết kế công trình kiến trúc.
+ Khả năng đánh giá và phê bình những hiện tượng văn hóa – kiến trúc – đô thị của Việt Nam & thế giới.
+ Khả năng về kinh tế: xác định được vấn đề then chốt của phát triển không gian, nghiên cứu thiết kế kiến trúv, nắm vững và cân đối lợi ích của các bên liên quan trong quá trình nghiên cứu và thiết kế kiến trúc.
+ Khả năng về môi trường: nắm vững các phương pháp đánh giá môi trường, và các tác động đến môi trường của quá trình nghiên cứu và thiết kế kiến trúc nhằm đề xuất giải pháp tối ưu khi nghiên cứu và thiết kế kiến trúc.
2. Khung cấu trúc chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ Kiến trúc
Mã số |
TÊN HỌC PHẦN |
Số Tín chỉ |
TC Lý thuyết |
TC thực hành |
|
CÁC HỌC PHẦN CHUNG |
5 |
4 |
1 |
KQDX01 |
Triết học |
2 |
2 |
0 |
KQDX02 |
Ngoại ngữ |
3 |
2 |
1 |
|
CÁC HỌC PHẦN BẮT BUỘC |
15 |
9 |
7 |
KQDX03 |
Phương pháp NCKH |
2 |
2 |
0 |
KQ01 |
Lý thuyết tổ hợp KGKT hiện đại |
2 |
1 |
1 |
KQ02 |
Tổ chức MT DVCC đô thị |
2 |
1 |
1 |
K01 |
Thẩm mỹ môi trường kiến trúc |
2 |
1 |
1 |
K02 |
Tổ chức môi trường ở đô thị |
2 |
1 |
1 |
K03 |
Tư duy lý luận kiến trúc đương đại |
2 |
1 |
1 |
K04 |
Đồ án Kiến trúc |
3 |
0 |
3 |
|
CÁC HỌC PHẦN TỰ CHỌN |
14 |
|
|
KQD04 |
Bảo tồn di sản kiến trúc |
2 |
2 |
0 |
KQD05 |
Thiết kế Đô thị |
3 |
2 |
1 |
KQD06 |
Các PP nghiên cứu xã hội |
2 |
1 |
1 |
KQD07 |
Kiến trúc cảnh quan |
3 |
2 |
1 |
KD01 |
Xã hội học đô thị |
2 |
1 |
1 |
KQ03 |
Đồ án: Hình thái KGCC |
3 |
0 |
3 |
KQ04 |
Đồ án: Hình thái nhà ở & Công trình |
3 |
0 |
3 |
K05 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
2 |
0 |
K06 |
Vật liệu công nghệ xây dựng mới |
2 |
1 |
1 |
K07 |
MQH giữa KT & các ngành NT khác |
2 |
1 |
1 |
|
TỐT NGHIỆP |
11 |
|
11 |
K08 |
Tham quan + PP thực hiện LVTN |
2 |
0 |
2 |
K09 |
Luận văn tốt nghiệp |
9 |
0 |
9 |
|
Tổng cộng |
45 |
|
|