Phụ lục 1 DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN, NĂNG KHIẾU
Phụ lục 1
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN, NĂNG KHIẾU
TT |
Mã Tỉnh/ Thành phố |
Tỉnh/ Thành phố |
Mã trường THPT |
Tên trường |
Các trường trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trực thuộc đại học |
||||
1 |
01 |
Hà Nội |
009 |
Trường THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội |
2 |
01 |
Hà Nội |
011 |
Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
3 |
01 |
Hà Nội |
013 |
Trường THPT chuyên Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
4 |
02 |
Hồ Chí Minh |
019 |
Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
5 |
02 |
Hồ Chí Minh |
020 |
Trường Trung học thực hành, Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
6 |
29 |
Nghệ An |
007 |
Trường THPT chuyên Đại học Vinh |
7 |
33 |
Thừa Thiên - Huế |
010 |
Trường THPT chuyên Đại học Khoa học, Đại học Huế |
8 |
49 |
Long An |
072 |
Trường THPT Năng khiếu, Đại học Tân Tạo |
Các trường trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trực thuộc Tỉnh/Thành phố |
||||
9 |
01 |
Hà Nội |
010 |
Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam |
10 |
01 |
Hà Nội |
012 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ |
11 |
01 |
Hà Nội |
008 |
Trường THPT Chu Văn An |
12 |
01 |
Hà Nội |
079 |
Trường THPT Sơn Tây |
13 |
02 |
Hồ Chí Minh |
016 |
Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong |
14 |
02 |
Hồ Chí Minh |
004 |
Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa |
15 |
02 |
Hồ Chí Minh |
055 |
Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền |
16 |
02 |
Hồ Chí Minh |
066 |
Trường THPT Gia Định |
17 |
03 |
Hải Phòng |
013 |
Trường THPT chuyên Trần Phú |
18 |
04 |
Đà Nẵng |
005 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
19 |
05 |
Hà Giang |
012 |
Trường THPT chuyên Hà Giang |
20 |
06 |
Cao Bằng |
004 |
Trường THPT chuyên Cao Bằng |
21 |
07 |
Lai Châu |
001 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
22 |
08 |
Lào Cai |
018 |
Trường THPT chuyên Lào Cai |
23 |
09 |
Tuyên Quang |
009 |
Trường THPT chuyên Tuyên Quang |
24 |
10 |
Lạng Sơn |
002 |
Trường THPT chuyên Chu Văn An |
25 |
11 |
Bắc Kạn |
019 |
Trường THPT chuyên Bắc Kạn |
26 |
12 |
Thái Nguyên |
010 |
Trường THPT chuyên Thái Nguyên |
27 |
13 |
Yên Bái |
001 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành |
28 |
14 |
Sơn La |
004 |
Trường THPT chuyên Sơn La |
29 |
15 |
Phú Thọ |
001 |
Trường THPT chuyên Hùng Vương |
30 |
16 |
Vĩnh Phúc |
012 |
Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc |
31 |
17 |
Quảng Ninh |
001 |
Trường THPT chuyên Hạ Long |
32 |
18 |
Bắc Giang |
012 |
Trường THPT chuyên Bắc Giang |
33 |
19 |
Bắc Ninh |
009 |
Trường THPT chuyên Bắc Ninh |
34 |
21 |
Hải Dương |
013 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi |
35 |
22 |
Hưng Yên |
011 |
Trường THPT chuyên Hưng Yên |
36 |
23 |
Hòa Bình |
012 |
Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ |
37 |
24 |
Hà Nam |
011 |
Trường THPT chuyên Biên Hòa |
38 |
25 |
Nam Định |
002 |
Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong |
39 |
26 |
Thái Bình |
002 |
Trường THPT chuyên Thái Bình |
40 |
27 |
Ninh Bình |
011 |
Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy |
41 |
28 |
Thanh Hóa |
010 |
Trường THPT chuyên Lam Sơn |
42 |
29 |
Nghệ An |
006 |
Trường THPT chuyên Phan Bội Châu |
43 |
30 |
Hà Tĩnh |
040 |
Trường THPT chuyên Hà Tĩnh |
44 |
31 |
Quảng Bình |
004 |
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp |
45 |
32 |
Quảng Trị |
024 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
46 |
33 |
Thừa Thiên - Huế |
001 |
Trường THPT chuyên Quốc Học |
47 |
34 |
Quảng Nam |
010 |
Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông |
48 |
34 |
Quảng Nam |
007 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm |
49 |
35 |
Quảng Ngãi |
013 |
Trường THPT chuyên Lê Khiết |
50 |
36 |
Kon Tum |
003 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành |
51 |
37 |
Bình Định |
003 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
52 |
37 |
Bình Định |
081 |
Trường THPT chuyên Chu Văn An |
53 |
38 |
Gia Lai |
005 |
Trường THPT chuyên Hùng Vương |
54 |
39 |
Phú Yên |
005 |
Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh |
55 |
40 |
Đắk Lắk |
024 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Du |
56 |
41 |
Khánh Hòa |
017 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
57 |
42 |
Lâm Đồng |
008 |
Trường THPT chuyên Thăng Long Đà Lạt |
58 |
42 |
Lâm Đồng |
093 |
Trường THPT chuyên Bảo Lộc |
59 |
43 |
Bình Phước |
003 |
Trường THPT chuyên Quang Trung |
60 |
43 |
Bình Phước |
042 |
Trường THPT chuyên Bình Long |
61 |
44 |
Bình Dương |
002 |
Trường THPT chuyên Hùng Vương |
62 |
45 |
Ninh Thuận |
017 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
63 |
46 |
Tây Ninh |
003 |
Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha |
64 |
47 |
Bình Thuận |
013 |
Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo |
65 |
48 |
Đồng Nai |
001 |
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh |
66 |
49 |
Long An |
060 |
Trường THPT chuyên Long An |
67 |
50 |
Đồng Tháp |
023 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu |
68 |
50 |
Đồng Tháp |
016 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu |
69 |
51 |
An Giang |
002 |
Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu |
70 |
51 |
An Giang |
008 |
Trường THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa |
71 |
52 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
004 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
72 |
53 |
Tiền Giang |
016 |
Trường THPT chuyên Tiền Giang |
73 |
54 |
Kiên Giang |
002 |
Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt |
74 |
55 |
Cần Thơ |
013 |
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng |
75 |
56 |
Bến Tre |
030 |
Trường THPT chuyên Bến Tre |
76 |
57 |
Vĩnh Long |
015 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm |
77 |
58 |
Trà Vinh |
012 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Thiện Thành |
78 |
59 |
Sóc Trăng |
003 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai |
79 |
60 |
Bạc Liêu |
009 |
Trường THPT chuyên Bạc Liêu |
80 |
61 |
Cà Mau |
016 |
Trường THPT chuyên Phan Ngọc Hiển |
81 |
62 |
Điện Biên |
002 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
82 |
63 |
Đắk Nông |
037 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh |
83 |
64 |
Hậu Giang |
039 |
Trường THPT chuyên Vị Thanh |
- » Phụ lục 2 BẢNG QUY CHUẨN TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH ( 05/02/2021 )
- » Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021 ( 05/02/2021 )
- » Thông báo về điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1-TS CQ năm 2020 ( 03/11/2020 )
- » Danh sách thí sinh trúng tuyển theo phương thức 3 đã xác nhận nhập học - Tính đến 11h30 ngày 12/10/2020 ( 12/10/2020 )
- » Quyết định về điểm chuẩn xét tuyển vào các ngành đào tạo ĐH CQ theo PT3 - TS ĐH CQ năm 2020 ( 05/10/2020 )
- » THÔNG BÁO NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO THEO PT3-TS 2020 ( 17/09/2020 )
- » Thông báo đến Kết quả các môn năng khiếu Đợt bổ sung-Tuyển sinh Đại học chính quy năm 2020 ( 15/09/2020 )
- » Thông báo điểm chuẩn xét tuyển vào các ngành đào tạo đại học hệ chính quy theo Phương thức 1 & Phương thức 2-Tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2020 ( 18/08/2020 )
- » [Video] Giới thiệu các ngành đào tạo của Trường Đại học Kiến trúc TP.Hồ Chí Minh ( 23/03/2016 )